Từ điển Thiều Chửu
嫗 - ẩu/ủ
① Mẹ, tiếng gọi chung của các bà già. ||② Một âm là ủ. Hú ủ 喣嫗 ôm ấp âu yếm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嫗 - ủ
Gà, chim ấp trứng. Cũng nói: Ủ phục 嫗伏 — Xem Ẩu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嫗 - ẩu
Tiếng gọi người đàn bà đứng tuổi — Tiếng gọi người thiếu nữ — Một âm khác là Ủ.


老嫗 - lão ẩu ||